THÉP ỐNG ĐÚC JIS G3454 (STPG370, STPG410)

( Mã sản phẩm : S000127 )
Giá bán : 25.000đ
Thông tin sản phẩm
Thép ống đúc JIS G3454 là thép ống đúc carbon áp lực được định danh theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JIS= japanese industrial Standard), sử dụng cho thép ống đúc carbon chịu nhiệt độ lên tới 3500C. Ống áp lực cao được sử dụng theo cả tiêu chuẩn JIS G3455.
 
Số lượng
Liên hệ 0912 211 699 (Miễn phí) để được tư vấn
Thép Việt Nhật cam kết:
  • Sản phẩm nhập khẩu chính hãng

  • Bảo hành tại các showroom Việt Nhật

  • Giao hàng toàn quốc với chi phí rẻ nhất

  • Mở rộng hệ thống showroom rộng khắp.


THÉP ỐNG ĐÚC JIS G3454 là gì? (ĐỊNH DANH THÉP ỐNG ĐÚC JIS G3454)
Thép ống đúc carbon áp lực giành cho áp lực.
Thép ống đúc JIS G3454 là thép ống đúc carbon áp lực được định danh theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JIS= japanese industrial Standard), sử dụng cho thép ống đúc carbon chịu nhiệt độ lên tới 3500C. Ống áp lực cao được sử dụng theo cả tiêu chuẩn JIS G3455.
Chú ý: Khi liên quan tới sản xuất ống hàn điện trở kháng thì cần có sự đồng ý thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua hàng để đảm bảo chất lượng sản phẩm tương xứng theo tiêu chuẩn.
Nếu sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, các ký tự, con số phải được hệ thống hóa theo tiêu chuẩn SI được xuất bản và ban hàng tháng 1 năm 1991.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC JIS G3454
Thép ống đúc JIS G3454 được chia làm 2 mức thép. Các ký tự mức thép được định danh theo bảng dưới. Bảng này  được sử dụng rộng rãi trong những năm 1990 của thế kỷ 20.
 
Thép ống đúc STPG38 STPG38
Thép ống đúc STPG42 STPG42

Ngày 1.1.1991 Phòng tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản đưa ra 1 bảng ký tự mới

 
Thép ống đúc STPG370 STPG370 STPG38
Thép ống đúc STPG410 STPG410 STPG42

Thành phần hóa học thép ống đúc JIS g3454

 
  C Si MN P S
Thép ống đúc STPG370 0.25 max 0.35 max 0.3-0.9 0.04 max 0.04 max
Thép ống đúc STPG410 0.30 max 0.35 max 0.3-0.9 0.04 max 0.04 max

TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP ỐNG ĐÚC JIS G3454

Thép ống sẽ được test thử nghiệm chặt chẽ để đảm bảo đúng tiêu chuẩn, độ bền kéo, giới hạn chảy, độ dãn dài, tỷ lệ độc, uốn cong, làm dẹp, thủy tĩnh… Nếu cần mở rộng các điều kiện thử nghiệm, phải có sự yêu cầu thống nhất giữa bên mua và nhà sản xuất: thử nghiệm độ cứng, thủy tĩnh, không phá hủy (NTD, NDE), siêu âm khuyết tật…
 
  Giới hạn chảy
(yeild strength)
Kgf/mm2
N/mm2
Độ bền kéo
(tensile strength)
Kgf/mm2
N/mm2
Độ dãn dài (elongation) %
  Mẫu 11 và mẫu 12 Mẫu 5 Mẫu 4
  Dọc thân ống Ngang thân ống dọc ngang
Thép ống đúc STPG38 22 (216 min) 38 (373 min) 30min 25min 28min 23min
Thép ống đúc STPG42 25 (245min) 42 (412 min) 25 min 20min 24min 19min
 Khi thử nghiệm theo mẫu số 5 và số 12, độ dày thành ống dưới 8mm giá trị độ dãn dài sẽ tăng thêm 1,5%  giá trị so với bảng trên. Bảng này không áp dụng với ống nhỏ hơn 25A. tuy nhiên, giá trị độ dãn dài vẫn được ghi nhận.
Khả năng uốn cong của thép ống đúc JIS G3454:
Với những ống có đường kính danh nghĩa 40A hoặc nhỏ hơn, người mua hàng nên kiểm tra, xác định khả năng uốn cong thay vì kiểm tra độ cán phẳng. Ống đúc jis g3454 có thể uốn cong dễ dàng với góc 180 độ mà không xuất hiện vết rạn, hoặc vết nứt. KHả năng chịu đựng góc trong tốt gấp 6 lần góc ngoài khi uốn 90 độ. Khi uốn góc 180 độ, khả năng chịu đừng góc trong tốt gấp 4 lần góc ngoài.
Thử  nghiệm thủy tĩnh hoặc thử nghiệm không phá hủy thép ống đúc JIS g3454
Mẫu thử nghiệm được đưa vào áp lực thủy tĩnh và giữ tại áp lực đó mà không phát sinh rò rỉ. Sức chịu đựng của mẫu thử nghiệm sẽ cho kết quả chính xác và khả năng chịu đựng áp lực của ống.
 
  SCH10 SCH20 SCH30 SCH40 SCH60 SCH80
Áp lực test thủy tĩnh 2 mpa 3.5 mpa 5.0 mpa 6.0 mpa 9.0 mpa 12.0 mpa

Ứng dụng của thép ống đúc JIS G3454
Thép ống đúc jis g3454 được sử dụng trong công nghiệp yêu cầu áp lực cao, nhiệt độ max 3500C. nên ống được sử dụng trong công nghiệp hóa dầu, lò hơi, dẫn hơi, dẫn ga, dẫn khí, chế tạo chi tiết máy móc cơ khí, máy cơ giới, công nghiệp chế tạo ô tô, dược phẩm….
Hình ảnh thép ống đúc JIS G3454

Bảng quy cách thép ống đúc JIS G3454
 

  Ý kiến bạn đọc

     

 

Sản phẩm cùng loại
THÉP ỐNG ĐÚC LÒ HƠI ASME SA213 T91
Giá bán: 90.000 đ
Thép ống đúc lò hơi ASTM A213, Thép ống đúc lò hơi  ASTM A333, Thép ống đúc lò hơi  ASTM A335 được nhập khẩu và cùng cứng chủ yếu cho lò hơi áp lực cao
 
THÉP ỐNG ĐÚC S45C, ỐNG THÉP C45
Giá bán: 35.000 đ
Thép ống đúc JIS g4051 S45C hay thép ống đúc AISI 1045 được dùng để chế tạo máy, chế tạo đường ống áp lực cao
THÉP ỐNG ĐÚC NỐI HƠI A213 T22
Giá bán: 1.000 đ
Ống thép lò hơi T22 là ống chịu nhiệt độ cao được sử dụng trong môi trường có tính axit và ăn mòn như chế biến clohydric và trong chất xúc tác nhôm clorua liên quan đến các ứng dụng.
THÉP ỐNG ĐÚC S20C NHẬP KHẨU
Giá bán: 35.000 đ
Thép ống đúc carbon S20C, S45C sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G4051
THÉP ỐNG ĐÚC JIS G3461 nhập khẩu, giá cạnh tranh
Giá bán: 25.000 đ
Thép ống đúc được sản xuất thep Tiêu chuẩn JIS G3461 do hiệp hội tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản đưa ra. JIS G3461 bao gồm các mác thép:
thép ống đúc 
STB 340,
Thép ống đúc STB 410,
Thép ống đúc STB 510
THÉP ỐNG ĐÚC  ĐÚC JIS G3455 nhập khẩu, chất lượng cao, giá cạnh tranh
Giá bán: 25.000 đ
Thép ống đúc JIS G3455 bao gồm các mác thép: thép ống đúc  STS370, STS410, STS480, thép ống đúc áp lực sử dụng cho dẫn hơi, dẫn khí.
Thép Việt Nhật nhập khẩu thép ống đúc JIS g3455 chất lượng cao, giá cạnh tranh
Liên Hệ
Chúng tôi sẽ giúp bạn tìm đúng giải pháp cho đam mê của bạn.
ĐĂNG KÝ NHẬN EMAIL CẬP NHẬT
Để lại email để nhận thông tin mới nhất.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây