THÉP ỐNG ĐÚC NỐI HƠI A213 T22

( Mã sản phẩm : S000161 )
Giá bán : 1.000đ
Thông tin sản phẩm
Ống thép lò hơi T22 là ống chịu nhiệt độ cao được sử dụng trong môi trường có tính axit và ăn mòn như chế biến clohydric và trong chất xúc tác nhôm clorua liên quan đến các ứng dụng.
Số lượng
Liên hệ 0912 211 699 (Miễn phí) để được tư vấn
Thép Việt Nhật cam kết:
  • Sản phẩm nhập khẩu chính hãng

  • Bảo hành tại các showroom Việt Nhật

  • Giao hàng toàn quốc với chi phí rẻ nhất

  • Mở rộng hệ thống showroom rộng khắp.

Vật liệu có khả năng chống lại các tác nhân gây cảm ứng mạnh. Ống thép nồi hơi T22 với nhiều thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn và chủng loại khác nhau. Có các loại liền mạch, EFW và Chế tạo với đặc điểm kỹ thuật ASTM A213 và A691. Các tiêu chuẩn theo tiêu chuẩn ASTM, ASME và API. Kích thước bên ngoài của ống nằm trong khoảng từ ½ inch đến 5 inch nhưng chúng tôi cũng có thể thực hiện các ống có đường kính tùy chỉnh.
Vật liệu ống T22 có carbon thấp dưới 0,15%, mangan, phốt pho, lưu huỳnh, silic và molypden trong thành phần. Nó có độ cứng tối đa 163 HB, độ bền chảy tối thiểu 205MPa và độ bền kéo tối thiểu 415MPa. Ống Sa213 T22 có thể được hàn bằng hầu hết các phương pháp thông thường. Trong trường hợp áp dụng phương pháp hàn hồ quang chìm hoặc oxy-axetylen, ống phải được xử lý nhiệt sau hàn; chủ yếu là ủ.
Ống nồi hơi Sa213 T22 thích hợp cho các ứng dụng nhiệt độ cao như nồi hơi, lò sưởi, các bộ phận siêu gia nhiệt, bộ trao đổi nhiệt và trong các ứng dụng lọc dầu. Chúng tôi cung cấp thử nghiệm vật liệu cho Tuberia T22 (như nó được gọi bằng tiếng Tây Ban Nha) như thử nghiệm độ cứng, phân tích hóa học, thử nghiệm bùng phát, thử nghiệm cơ học và bất kỳ thử nghiệm nào khác cần thiết theo đặc điểm kỹ thuật hoặc tùy chọn của khách hàng. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin và giá của Ống ASTM A213 Lớp T22.

Phạm vi kích thước: 1/2 ”OD lên đến 5” OD, đường kính hải quan cũng có sẵn
Dải độ dày: SCH 40, SCH 80, SCH 160, SCH XS, SCH XXS, Tất cả các lịch trình, tối đa 12mm thk
Thông số kỹ thuật ống thép hợp kim: ASTM A / ASME SA 213 T22
Kết nối cuối cho các đường ống: Đồng bằng, Bevel, Screwed, Threaded
Kiểu: Liền mạch / ERW / Hàn / Chế tạo / CDW
Hình thức: Ống / Ống tròn, Ống / Ống vuông, Ống / Ống hình chữ nhật, Ống cuộn, Hình chữ “U”, Cuộn bánh Pan, Ống thủy lực
Chiều dài: Ngẫu nhiên đơn, Ngẫu nhiên đôi & Chiều dài bắt buộc, Kích thước tùy chỉnh - Chiều dài 12 mét
Kết thúc: Kết thúc bằng phẳng, Kết thúc vát, Đã cắt
Bảo vệ cuối: Mũ nhựa
Lớp phủ bên ngoài: Sơn đen, Dầu chống ăn mòn, Kết thúc mạ kẽm, Kết thúc theo yêu cầu của khách hàng
Báo cáo kiểm tra, kiểm tra: Chứng chỉ kiểm tra nhà máy, EN 10204 3.1, Báo cáo hóa học, Báo cáo cơ học, Báo cáo kiểm tra PMI, Báo cáo kiểm tra trực quan, Báo cáo kiểm tra của bên thứ ba, Báo cáo phòng thí nghiệm được NABL phê duyệt, Báo cáo kiểm tra phá hủy, Báo cáo kiểm tra không phá hủy, Quy định lò hơi của Ấn Độ ( IBR) Chứng chỉ Kiểm tra
Đóng gói: Đóng gói trong hộp gỗ, túi nhựa, dải thép được đóng gói, hoặc theo yêu cầu của khách hàng
Đặc biệt: Kích thước và thông số kỹ thuật khác hơn ở trên có thể được sản xuất theo yêu cầu

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG LÒ HƠI SA213 T22
                   
  C Mn P S si Cr Mo Ni Cu
T2 0.1-0.2 0.3-0.6 0.25 0.25 0.1-0.3 0.5-0.81 0.44-0.65    
T5 0.15 0.3-0.6 0.25 0.25 0.5 4.0-6.0 0.44-0.65    
T9 0.15 0.3-0.6 0.25 0.25 1.0-2.0 8.0-10.0 0.9-1.1    
T11 0.05-0.15 0.3-0.6 0.25 0.25 0.5 1.0-1.5 0.45-0.65    
T12           0.8-1.2 0.45-0.65    
T21 0.05-0.15 0.3-0.6 0.25 0.25 0.25-1.0 2.65-3.245 0.80-1.06    
T22 0.05-0.15 0.3-0.6 0.25 0.25 0.5 1.9-2.6 0.87-1.13    
T23 0.04-0.1 0.1-0.6 0.25 0.25 0.5 1.9-2.6 0.05-0.3    
T24 0.05-0.1 0.3-0.7 0.25 0.25 0.15-0.45 2.2-2.6 0.9-1.1    
T36 0.1-0.17 0.8-1.2 0.25 0.25 0.25-0.45 0.3 0.25-0.5    
T91 0.07-0.14 0.3-0.6 0.25 0.25 0.2-0.5 8.0-9.5 0.85-1.15    
T92 0.07-0.14 0.3-0.6 0.25 0.25 0.5 8.0-9.5 0.3-0.6    

 

  Ý kiến bạn đọc

     

 

Sản phẩm cùng loại
THÉP ỐNG ĐÚC LÒ HƠI ASME SA213 T91
Giá bán: 90.000 đ
Thép ống đúc lò hơi ASTM A213, Thép ống đúc lò hơi  ASTM A333, Thép ống đúc lò hơi  ASTM A335 được nhập khẩu và cùng cứng chủ yếu cho lò hơi áp lực cao
 
THÉP ỐNG ĐÚC S45C, ỐNG THÉP C45
Giá bán: 35.000 đ
Thép ống đúc JIS g4051 S45C hay thép ống đúc AISI 1045 được dùng để chế tạo máy, chế tạo đường ống áp lực cao
THÉP ỐNG ĐÚC S20C NHẬP KHẨU
Giá bán: 35.000 đ
Thép ống đúc carbon S20C, S45C sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G4051
THÉP ỐNG ĐÚC JIS G3461 nhập khẩu, giá cạnh tranh
Giá bán: 25.000 đ
Thép ống đúc được sản xuất thep Tiêu chuẩn JIS G3461 do hiệp hội tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản đưa ra. JIS G3461 bao gồm các mác thép:
thép ống đúc 
STB 340,
Thép ống đúc STB 410,
Thép ống đúc STB 510
THÉP ỐNG ĐÚC  ĐÚC JIS G3455 nhập khẩu, chất lượng cao, giá cạnh tranh
Giá bán: 25.000 đ
Thép ống đúc JIS G3455 bao gồm các mác thép: thép ống đúc  STS370, STS410, STS480, thép ống đúc áp lực sử dụng cho dẫn hơi, dẫn khí.
Thép Việt Nhật nhập khẩu thép ống đúc JIS g3455 chất lượng cao, giá cạnh tranh
THÉP ỐNG ĐÚC JIS G3456 nhập khẩu, chất lượng cao, giá cạnh tranh
Giá bán: 25.000 đ
Thép ống đúc JIS G3456 xuất xứ Nhật Bản, được sản xuất với phương pháp hiện đại, kiểm soát quy trình, các biện pháp thử nghiệm đa dạng (thử nghiệm va đập, thử nghiệm cơ lý hóa, thử nghiệm siêu âm dò khuyết tật, thử nghiệm không phá hủy, thử nghiệm thủy tĩnh..). 
Thép ống đúc STPT 370,

Thép ống đúc STPT 38,
Thép ống đúc  STPT 410,
Thép ống đúc STPT 42,
Thép ống đúc STPT 480,
Thép ống đúc STPT 49,
Liên Hệ
Chúng tôi sẽ giúp bạn tìm đúng giải pháp cho đam mê của bạn.
ĐĂNG KÝ NHẬN EMAIL CẬP NHẬT
Để lại email để nhận thông tin mới nhất.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây