THÉP ỐNG ĐÚC JIS G3461 nhập khẩu, giá cạnh tranh

( Mã sản phẩm : S000135 )
Giá bán : 25.000đ
Thông tin sản phẩm
Thép ống đúc được sản xuất thep Tiêu chuẩn JIS G3461 do hiệp hội tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản đưa ra. JIS G3461 bao gồm các mác thép:
thép ống đúc 
STB 340,
Thép ống đúc STB 410,
Thép ống đúc STB 510
Số lượng
Liên hệ 0912 211 699 (Miễn phí) để được tư vấn
Thép Việt Nhật cam kết:
  • Sản phẩm nhập khẩu chính hãng

  • Bảo hành tại các showroom Việt Nhật

  • Giao hàng toàn quốc với chi phí rẻ nhất

  • Mở rộng hệ thống showroom rộng khắp.

THÉP ỐNG ĐÚC JIS G3461 là gì?
Thép ống đúc được sản xuất thep Tiêu chuẩn JIS G3461 do hiệp hội tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản đưa ra. JIS G3461 bao gồm các mác thép: STB 340, STB 410, STB 510
Thép ng đúc JIS G3461 là thép ống carbon được sử dụng cho bề mặt trao đổi và vận chuyển nhiệt. Do đó, nó được sử dụng rộng trong công nghệ sản xuất lò hơi, hơi nước, bề mặt trao đổi nhiệt, vận chuyển khí, nước
Lợi thế của thép ống đúc JIS G3461
Công nghệ cán tiên tiến của Nhật bản có thể làm cho chất lượng và tính chất cơ học của ống này có được giá trị tiêu chuẩn. Dưới sự kiểm soát của công nghệ cán tiên tiến của Nhật Bản, các ống thép carbon cho nồi hơi và bộ trao đổi nhiệt sở hữu phạm vi dung sai nhỏ hơn so với các nhà sản xuất khác.
Lò  xử lý oxy hóa hoặc không oxy hóa vi mô với chênh lệch nhiệt độ dưới 5oC. Lò này không tạo ra lớp oxit trên bề mặt ống thép carbon và đảm bảo bề mặt nhẵn và hoạt động ổn định của ống thép carbon. có nhiều máy kiểm tra và thanh tra chuyên nghiệp đạt được chứng chỉ đủ điều kiện chính xác.
Quy trình sản xuất liên quan đến hệ thống quản lý chất lượng toàn diện (TQMS) của PDCA. Chắc chắn kiểm soát chặt chẽ quá trình sản xuất ống thép carbon cho nồi hơi và trao đổi độ ấm. Theo yêu cầu của khách hàng, chúng tôi có thể kiểm tra ống thép carbon JIS G3461, liên quan đến kiểm tra dòng điện xoáy, kiểm tra hạt từ tính, kiểm tra rò rỉ từ thông, kiểm tra khớp siêu âm, khá nhiều. Chúng tôi cũng đang trong một báo cáo kiểm tra rất cung cấp.
trung tâm thử nghiệm vật lý và hóa học chuyên nghiệp với thiết bị thử nghiệm tiên tiến quốc tế để thử nghiệm ống thép carbon. Chúng tôi có máy quang phổ đọc trực tiếp toàn phổ Đức, kính hiển vi luyện kim Nhật Bản, máy kiểm tra tác động, máy kiểm tra độ bền kéo, máy kiểm tra phổ điện điều khiển bằng thủy lực điều khiển bằng máy tính kết hợp với nhiều loại máy công cụ. Họ có thể thực hiện kéo, vẩy, làm phẳng, uốn cong cùng với các thử nghiệm vật lý khác đối với ống thép carbon để đảm bảo hiệu suất ổn định hơn
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP ỐNG ĐÚC JIS G3461
 
Mức thép Độ bền kéo (N/mm2) Giới hạn chảy/ điểm chảy (N/mm2) Độ dãn dài (%)
OD ≥20 mm 10 mm ≤OD 20 mm OD 10 mm
Mẫu số 11;
Mẫu số 12
Mẫu 11 Mẫu 11
Chiều dài Ngang Ngang
STB340 ≥ 340 ≥ 175 ≥ 35 ≥ 30 ≥ 27
STB410 ≥ 410 ≥ 255 ≥ 25 ≥ 20 ≥ 17
STB510 ≥ 510 ≥ 295 ≥ 25 ≥ 20 ≥ 17
Ghi chú
1. OD  là đường kính ngoài
2. Bảng trên chỉ ứng dụng cho thép ống carbon trao đổi nhiệt. Người mua có thể yêu cầu giá trị tối đa của đọ bền kéo. Mức yêu cầu tối đa chỉ thêm 120 Mpa so với bảng tiêu chuẩn đưa ra.
3.  Thép ống có độ dày nhỏ hơn 8mm, khách hàng có thể sử dụng  mẫu thử nghiệm số 12. Tối thiểu có độ dài có thể giảm thêm 1.5% giá trị trong bảng nếu độ dày giảm 1mm.

4. Khi sử dụng mẫu thép ống hàn điện kháng trở, độ bền kéo cũng có thể áp dụng mẫu 12

2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG ĐÚC JIS G3461
Tiêu chuẩn Mức Chemical Composition Limits (%)
C Si Mn P S
JIS G3461 Thép ống STB340 ≤ 0.18 ≤ 0.3 0.30-0.60 ≤ 0.035 ≤ 0.035
Thép ống  STB410 ≤ 0.32 ≤ 0.35 0.30-0.80 ≤ 0.035 ≤ 0.035
Thép ống  STB510 ≤ 0.25 ≤ 0.35 1.00-1.50 ≤ 0.035 ≤ 0.035
 
BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC JIS G3461
  Quy cách ống thép đúc DN6 Phi 10.3  
Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng  
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)  
DN6 10.3 1.24 SCH10 0,28  
DN6 10.3 1.45 SCH30 0,32  
DN6 10.3 1.73 SCH40 0.37  
DN6 10.3 1.73 SCH.STD 0.37  
DN6 10.3 2.41 SCH80 0.47  
DN6 10.3 2.41 SCH. XS 0.47  
                            
                          Quy cách ống thép đúc DN8 Phi 13.7  
Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng  
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)  
DN8 13.7 1.65 SCH10 0,49  
DN8 13.7 1.85 SCH30 0,54  
DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63  
DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63  
DN8 13.7 3.02 SCH80 0.8  
DN8 13.7 3.02 SCH. XS 0.8  
           
Quy cách ống thép đúc DN10 Phi 17.1  
Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng  
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)  
DN10 17.1 1.65 SCH10 0,63  
DN10 17.1 1.85 SCH30 0,70  
DN10 17.1 2.31 SCH40 0.84  
DN10 17.1 2.31 SCH.STD 0.84  
DN10 17.1 3.2 SCH80 0.1  
DN10 17.1 3.2 SCH. XS 0.1  
           
Quy cách ống thép đúc DN15 Phi 21.3  
Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng  
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)  
DN15 21.3 2.11 SCH10 1  
DN15 21.3 2.41 SCH30 1.12  
DN15 21.3 2.77 SCH40 1.27  
DN15 21.3 2.77 SCH.STD 1.27 76.2
DN15 21.3 3.73 SCH80 1.62  
DN15 21.3 3.73 SCH. XS 1.62  
DN15 21.3 4.78 160 1.95  
DN15 21.3 7.47 SCH. XXS  2.55  
           
 Quy cách ống thép đúc DN20 Phi 27  
Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng  
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)  
DN 20 26,7 1,65 SCH5 1,02  
DN 20 26,7 2,1 SCH10 1,27  
DN 20 26,7 2,87 SCH40 1,69  
DN 20 26,7 3,91 SCH80 2,2  
DN 20 26,7 7,8 XXS 3,63  
           
Quy cách ống thép đúc DN25 Phi 34  
Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng  
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)  
DN25 33,4 1,65 SCH5 1,29  
DN25 33,4 2,77 SCH10 2,09  
DN25 33,4 3,38 SCH40 2.5  
DN25 33,4 4,55 SCH80 3,24  
DN25 33,4 9,1 XXS 5,45  
           
Quy cách ống thép đúc DN32 Phi 42  
Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng  
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)  
DN32 42,2 1,65 SCH5 1,65  
DN32 42,2 2,77 SCH10 2,69  
DN32 42,2 2,97 SCH30 2,87  
DN32 42,2 3,56 SCH40 3,39  
DN32 42,2 4,8 SCH80 4,42  
DN32 42,2 9,7 XXS 7,77  
           
Quy cách ống thép đúc DN40 Phi 48.3  
Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng  
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)  
DN40 48,3 1,65 SCH5 1,9  
DN40 48,3 2,77 SCH10 3,11  
DN40 48,3 3,2 SCH30 3,56  
DN40 48,3 3,68 SCH40 4,05  
DN40 48,3 5,08 SCH80 5,41  
DN40 48,3 10,1 XXS 9,51  
           
Quy cách ống thép đúc DN50 Phi 60  
Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng  
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)  
DN50 60,3 1,65 SCH5 2,39  
DN50 60,3 2,77 SCH10 3,93  
DN50 60,3 3,18 SCH30 4,48  
DN50 60,3 3,91 SCH40 5,43  
DN50 60,3 5,54 SCH80 7,48  
DN50 60,3 6,35 SCH120 8,44  
DN50 60,3 11,07 XXS 13,43  
           
Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 73  
Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng  
Thép ống đúc (mm) (mm)