THÉP TẤM S420N

( Mã sản phẩm : S000148 )
Giá bán : 25.000đ
Thông tin sản phẩm
THÉP TẤM CÁN NÓNG GIÀNH CHO MỤC ĐÍCH KẾT CẤU CHUNG.
Điều kiện kỹ thuật: chuẩn hoá cho công việc hàn xì, chuẩn hoá hạt tinh mịn, thép đã được thường hóa
Thép tấm kết cấu xây dựng không hợp kim
Thép cuộn, thép cán nóng dùng cho mục đích hàn đã được chuẩn hoá (thường hoá) kết cấu hạt mịn
Thép cường lực cao đã được nhiệt luyện (tôi thép, ram thép = quenched và tempered)
Thép tấm EN10025-3 bao gồm các mác thép:
Thép tấm EN10025-3,
thép tấm S275N,
thép tấm S275NL,
thép tấm S355N,
thép tấm S355NL,
thép tấm S420N,
thép tấm S420NL,
thép tấm S460N,
thép tấm S460NL
Số lượng
Liên hệ 0912 211 699 (Miễn phí) để được tư vấn
Thép Việt Nhật cam kết:
  • Sản phẩm nhập khẩu chính hãng

  • Bảo hành tại các showroom Việt Nhật

  • Giao hàng toàn quốc với chi phí rẻ nhất

  • Mở rộng hệ thống showroom rộng khắp.


ĐỊNH DANHTHÉP TẤM S420N
Thép tấm S420N được định danh theo tiêu chuẩn EN10025-3: thép tấm kết cấu hạt mịn chuẩn hoá có thể dùng để hàn. S420N thép tấm kết cấu hạt mịn hợp kim đã được chuẩn hoá và có thể hàn.
EN 10025-3 thép tấm S420N phải được xử lý nhiệt trong quá trình cán chuẩn hóa. Quá trình cán chuẩn hóa, trong đó biến dạng cuối cùng được thực hiện trong một phạm vi nhiệt độ nhất định dẫn đến một điều kiện vật liệu tương đương với điều kiện thu được sau khi chuẩn hóa, sao cho các giá trị quy định của cơ khí vật liệu được giữ lại ngay cả sau khi bình thường hóa. Trong các ấn phẩm quốc tế cho cả cán chuẩn hóa cho thép tấm s420n, cũng như cán nhiệt cơ, có thể tìm thấy biểu thức "cán có kiểm soát". Tuy nhiên, theo quan điểm về khả năng áp dụng khác nhau của các sản phẩm, việc phân biệt các điều khoản là cần thiết.
GIẢI THÍCH S420N và S420NL
S: thép tấm kết cấu
420: giới hạn chảy tối thiểu 420 Mpa (N/m2)
N: Với các giá trị tối thiểu được chỉ định của năng lượng tác động ở nhiệt độ không thấp hơn -20 C, được chỉ định là N
NL: Với các giá trị tối thiểu được chỉ định của năng lượng tác động ở nhiệt độ không thấp hơn -50 C, được chỉ định là NL
ỨNG DỤNG THÉP TẤM S420N
Xây dựng cơ bản
Xây dựng hệ thống dẫn gaz, dầu khí, bồn chứa, thiết bị nhà dàn, giàn khoan, cầu cảng
Ngành công nghiệp ngoài khơi, máy móc dầu cọ, nền tảng Dầu khí là những người sử dụng lớn các tấm thép kết cấu ISO FeE420 bởi vì chúng mạnh mẽ, tránh ăn mòn, chứng thực dòng khí và chất lỏng tự do và được gia công nặng.
• mở rộng cầu, lan can, trụ, v.v ... hỗ trợ rất lớn cho việc chịu tải, hàng rào đóng vai trò là bộ đệm để tránh gây va chạm cho xe cộ, trong khi các cột trụ tự cân bằng trọng lượng kết cấu.

• Xe cộ, xe chở hàng, xe tải tự đổ, cần cẩu, rơ moóc và thiết bị xử lý cơ khí được hưởng lợi từ các tấm thép kết cấu ; họ có được một cơ thể nhẹ, tiết kiệm nhiên liệu và giảm bớt thiệt hại cho bề mặt đường.

• Tháp truyền tải, cột chiếu sáng và cột TV được xây dựng từ các tấm thép kết cấu, là công cụ để xây dựng các tòa nhà cao tầng nhưng mỏng hơn, chống gió.
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM S420N
  C Si Mn P S Nb V Altotal. Ti Cr Ni Mo Cu N
  % % % % % % % % % % % % % %
  max. max.   max.
a
max.
a,b
max. max. min.
c
max. max. max. max. max.
d
max.
                             
                             
                             
                             
Thép tấm S275N 0,20
0,45

0,45 - 1,60
0,035 0,030
0,06

0,07

0,015

0,06

0,35

0,35

0,13

0,60

0,017
Thép tấm S275NL 0,18 0,030 0,025
Thép tấm S355N 0,22
0,55

0,85 - 1,75
0,035 0,030
0,06

0,14

0,015

0,06

0,35

0,55

0,13

0,60

0,017
Thép tấm S355NL 0,20 0,030 0,025
Thép tấm S420N
0,22

0,65

0,95 - 1,80
0,035 0,030
0,06

0,22

0,015

0,06

0,35

0,85

0,13

0,60

0,027
Thép tấm S420NL 0,030 0,025
Thép tấm S460N e
0,22

0,65

0,95 - 1,80
0,035 0,030
0,06

0,22

0,015

0,06

0,35

0,85

0,13

0,60

0,027
Thép tấm S460NL e 0,030 0,025


TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM S420N
Designation Minimum yield strength ReH a
MPab
Nominal thickness mm
Tensile strength Rm a
MPab
Nominal thickness mm
Minimum percentage elongation after fracturea
%
L0  = 5,65 ÖSo
Nominal thickness mm
According EN 10027-1 According EN 10027-2 £ 16 >16
£ 40
>40
£ 63
> 63
£ 80
> 80
£ 100
> 100
£ 150
> 150
£ 200
> 200
£ 250
£ 100 > 100
£ 200
> 200
£ 250
£ 16 >16
£ 40
>40
£ 63
> 63
£ 80
>  80
£ 200
> 200
£ 250
and                                    
CR 10260                                    
S275N

S275NL
1.0490

1.0491

275

265

255

245

235

225

215

205

370 to 510

350 to 480

350 to 480

24

24

24

23

23

23
S355N
S355NL
1.0545

1.0546

355

345

335

325

315

295

285

275

470 to 630

450 to 600

450 to 600

22

22

22

21

21

21
S420N

S420NL
1.8902

1.8912

420

400

390

370

360

340

330

320

520 to 680

500 to 650

500 to 650

19

19

19

18

18

18
S460N

S460NL
1.8901

1.8903

460

440

430

410

400

380

370

-

540 to 720

530 to 710

-

17

17

17

17

17

-


MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM S420N
Designation according EN 10025-3 Equivalent former designations in
According
EN 10113-2:1993
According EU 113-72 Germany according to DIN France according to NF A 36-201 United Kingdom according to
BS 4360
Italy according to UNI Sweden according to SS 14 followed by number steel grade
S275N 1.0490 S275N 1.0490 Fe E 275 KG N StE285 - -
43EE

-
50EE

-
-

-
55EE
Fe E 275 KG N -
S275NL 1.0491 S275NL 1.0491 Fe E 275 KT N TStE285 - Fe E 275 KT N -
S355N 1.0545 S355N 1.0545 Fe E 355 KG N StE355 E 355 R Fe E 355 KG N 2134-01
S355NL 1.0546 S355NL 1.0546 Fe E 355 KT N TStE355 E 355 FP Fe E 355 KT N 2135-01
S420N 1.8902 S420N 1.8902 Fe E 420 KG N StE420 E 420 R - -
S420NL 1.8912 S420NL 1.8912 Fe E 420 KT N TStE420 E 420 FP - -
S460N 1.8901 S460N 1.8901 Fe E 460 KG N StE460 E 460 R Fe E 460 KG N -
S460NL 1.8903 S460NL 1.8903 Fe E 460 KT N TStE460 E 460 FP Fe E 460 KT N -

 

  Ý kiến bạn đọc

     

 

Sản phẩm cùng loại
THÉP TẤM SCM440/42CrMo4/ 40CrMo/AISI 4140
Giá bán: 45.000 đ
THÉP TẤM SCM440/42CrMo4/ 40CrMo/AISI 4140 thép tấm hợp kim chế tạo máy với thành phần chính Cr 0.9-1-2 và Mo 0.15-0.30
THÉP TẤM TẤM KẾT CẤU HÀN KHÔNG HỢP KIM S355J2
Giá bán: 30.000 đ
Thép tấm S355J2 là thép tấm kết cấu hàn, không hợp kim, thích hợp cho việc tạo hình lạnh, uốn cong, gấp viền, gấp mép, hàn sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-2:2004
THÉP TẤM S420M, S420ML NHẬP KHẨU GIÁ RẺ
Giá bán: 25.000 đ
 THép tấm S420ML, thép tấm S420M là thép tấm kết cấu hàn, hạt mịn đã được chuẩn hóa, sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu EN10025-4 (2004), thép tấm cường lực cao, thép tấm chịu nhiệt, thép tấm thường hóa...

Tiêu chuẩn: EN 10025-4: 2004, tiêu chuẩn Châu Âu về thép kết cấu cán nóng. Phần 4 - Điều kiện giao hàng kỹ thuật đối với thép kết cấu hạt mịn có thể hàn được cán nhiệt điện tử. Các loại thép quy định trong tiêu chuẩn này được thiết kế để sử dụng cho các bộ phận chịu tải nặng của kết cấu hàn như cầu, cống thoát lũ, bể chứa, bể cấp nước, v.v., để phục vụ ở nhiệt độ môi trường và nhiệt độ thấp.
THÉP TẤM  NHẬP KHẨU S355ML
Giá bán: 25.000 đ
Thép tấm S355ML được sản xuất theo tiêu chuẩn định danh EN10025-4. THép tấm kết cấu hàn, hạt tinh, thường hóa, thép tấm cường lực cao
 THÉP TẤM TIÊU CHUẨN EN10025-4
Giá bán: 25.000 đ
Thép tấm EN10025-4 là thép tấm kết cấu với điều kiện giao hàng là thép kết cấu hàn, hạt tinh mịn, thép tấm cường lực cao, thép tấm chịu nhiệt, thép tấm sử dụng làm bồn chứa gaz, xăng dầu, thép tấm sử dụng làm cầu cảng, giàn khoan…
THÉP TẤM S355JR NHẬP KHẨU GIÁ RẺ
Giá bán: 25.000 đ
THép tấm S355JR là thép tấm kết cấu hàn, thép tấm cường độ cao, hợp kim thấp sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-2(2004). Thép chủ yếu dùng trong chế tạo nhà xưởng, kết cấu chịu lực, giao thông vận tải, cầu cảng, thanh chắn...
Liên Hệ
Chúng tôi sẽ giúp bạn tìm đúng giải pháp cho đam mê của bạn.
ĐĂNG KÝ NHẬN EMAIL CẬP NHẬT
Để lại email để nhận thông tin mới nhất.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây