THÉP TẤM S235J0

( Mã sản phẩm : S000108 )
Giá bán : 10.000đ
Thông tin sản phẩm
Thép S235J0 được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-2:2004
Thép tấm S235JR, thép tấm S235J0, thép tấm S235J2, thép tấm S235J2G3, thép tấm S235J2G4,
Thép tấm S275JR, thép tấm S275J0, thép tấm S275J2, thép tấm S275J2G3, thép tấm S275J2G4,
Thép tấm S335JR, thép tấm S355J0, thép tấm S355J2, thép tấm S355J2G3, thép tấm S355J2G4, thép tấm S355K2, thép tấm S355J2+N, thép tấm S355K2+N,
Số lượng
Liên hệ 0912 211 699 (Miễn phí) để được tư vấn
Thép Việt Nhật cam kết:
  • Sản phẩm nhập khẩu chính hãng

  • Bảo hành tại các showroom Việt Nhật

  • Giao hàng toàn quốc với chi phí rẻ nhất

  • Mở rộng hệ thống showroom rộng khắp.

THÉP TẤM S235J0
 Thép S235J0là thép carbon hợp kim thấp. Thép tấm được ứng dụng rộng rãi trong thép tấm kết cấu chung, trong xây dựng cơ bản. Thép được sử dụng để chế tạo container và có thể chịu được môi trường nước biển ở nhiệt độ thấp
 
Mức thép: S235J0 ;
S235J0 có nghĩa
S là structure steel: thép kết cấu chung
235: Giới hạn chảy tối thiểu 235 Mpa
J0 tức thử nghiệm va đập tại nhiệt độ 00C
Tiêu chuẩn: EN10025-2:2004 

TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP S235J0:
  Giới hạn chảy Min
MPa
Độ bền kéo
Rm
MPa
Độ dãn dài min
- A
Lo = 5,65 * √So (%)
Thử nghiệm va đập máy dập chữ V
Mức thép Độ dày danh nghĩa
mm
Độ dày danh nghĩa mm Độ dày danh nghĩa
mm
Nhiệt độ Min. Năng lượng hấp thụ
  ≤16 >16 
≤40
>40 
≤63
>63 
≤80
>80 
≤100
>100 
≤125
>3
≤100
>100
≤125
>3
≤40
>40
≤63
>63
≤100
>100
≤125
°C J
                         
S235J0 235 225 215 195 360-510 350-500 26 25 24 22 0 27
 
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM S235J0
  Ladle analysis
Mức thép C
max.
%
Mn
max.
%
Si 
max. 
%
P
max.
%
S
max.
%
N
max.
%
Cu
max.
%
Other 
max.
%
CEV
max.
%
  Độ dày danh nghĩa               Độ dày danh nghĩa
  ≤16 >16
≤40
>40               ≤30 >30
≤40
>40
≤125
                           
S235J0 0,17 0,17 0,17 1,40 - 0.035 0,035 0,012 0,55 - 0,35 0,35 0,38
 
Mác thép tương đương
Trung quốc
GB
Thuỵ Điển
SS
Áo
ONORM
Norway
NS
Nga
GOST
International
ISO
Bồ Đào Nha
NP
Ấn Độ
IS
               
Q235C 1312 St360C NS12124 St3ps 
St3sp
E235C FE360-C Fe410-S
 
ỨNG DỤNG THÉP TẤM S235J0:

Thép tấm S235J0 được thử nghiệm va đập ở 00C và được sử dụng trong kết cấu xây dựng cơ bản
+ nhà xưởng công nghiệp,
+ Cầu đường, cầu cảng, bến tàu, đóng thuyền
+ Máy móc thiết bị thể thao, cơ khí, nông nghiệp

Thuật ngữ cơ lý
ReH  Minimum yield strength /  giới hạn chảy
Rm    Tensile strength / Độ bền kéo
A       Minimum elongation / Độ dãn dài
J        Notch impact test / thử nghiệm va đập máy dập chữ V


Điều kiện nhiệt luyện có thể thấy khi thép S235J0+ đuôi ở sau

+A    Soft annealed: ủ nhẹ
+AC Annealed to achieve spheroidization of the carbides: ủ  để đạt được hình cầu của carbua
+AR As rolled: thép cán
+AT  Solution annealed: giải pháp ủ
+C    Cold drawn / hard: cán nguội
+CR  Cold rolled: cán nguội
+FP  Treated to ferrite-pearlite structure and hardness range: Được xử lý theo cấu trúc ferrite-Pearlite và phạm vi độ cứng
+I      Isothermal annealing: ủ nhiệt
+LC  Cold drawn / soft: cán nguội nhẹ
+M   Thermo mechanical rolling: cán nhiệt
+N    Normalized: thường hoá
+NT  Normalized and tempered: thường hoá và ram
+P     Precipitation hardened
+PE  Peeled
+QA Air quenched and tempered
+QL  Liquid quenched and tempered
+QT  Quenched and tempered
+S     Treated to improve shearability
+SH  As rolled and turned
+SR  Cold drawn and stress relieved
+T     Tempered
+TH  Treated to hardness range
+WW         Warm worked
+U    Untreated


 

  Ý kiến bạn đọc

     

 

Sản phẩm cùng loại
THÉP TẤM SCM440/42CrMo4/ 40CrMo/AISI 4140
Giá bán: 45.000 đ
THÉP TẤM SCM440/42CrMo4/ 40CrMo/AISI 4140 thép tấm hợp kim chế tạo máy với thành phần chính Cr 0.9-1-2 và Mo 0.15-0.30
THÉP TẤM TẤM KẾT CẤU HÀN KHÔNG HỢP KIM S355J2
Giá bán: 30.000 đ
Thép tấm S355J2 là thép tấm kết cấu hàn, không hợp kim, thích hợp cho việc tạo hình lạnh, uốn cong, gấp viền, gấp mép, hàn sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-2:2004
THÉP TẤM S420M, S420ML NHẬP KHẨU GIÁ RẺ
Giá bán: 25.000 đ
 THép tấm S420ML, thép tấm S420M là thép tấm kết cấu hàn, hạt mịn đã được chuẩn hóa, sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu EN10025-4 (2004), thép tấm cường lực cao, thép tấm chịu nhiệt, thép tấm thường hóa...

Tiêu chuẩn: EN 10025-4: 2004, tiêu chuẩn Châu Âu về thép kết cấu cán nóng. Phần 4 - Điều kiện giao hàng kỹ thuật đối với thép kết cấu hạt mịn có thể hàn được cán nhiệt điện tử. Các loại thép quy định trong tiêu chuẩn này được thiết kế để sử dụng cho các bộ phận chịu tải nặng của kết cấu hàn như cầu, cống thoát lũ, bể chứa, bể cấp nước, v.v., để phục vụ ở nhiệt độ môi trường và nhiệt độ thấp.
THÉP TẤM  NHẬP KHẨU S355ML
Giá bán: 25.000 đ
Thép tấm S355ML được sản xuất theo tiêu chuẩn định danh EN10025-4. THép tấm kết cấu hàn, hạt tinh, thường hóa, thép tấm cường lực cao
 THÉP TẤM TIÊU CHUẨN EN10025-4
Giá bán: 25.000 đ
Thép tấm EN10025-4 là thép tấm kết cấu với điều kiện giao hàng là thép kết cấu hàn, hạt tinh mịn, thép tấm cường lực cao, thép tấm chịu nhiệt, thép tấm sử dụng làm bồn chứa gaz, xăng dầu, thép tấm sử dụng làm cầu cảng, giàn khoan…
THÉP TẤM S355JR NHẬP KHẨU GIÁ RẺ
Giá bán: 25.000 đ
THép tấm S355JR là thép tấm kết cấu hàn, thép tấm cường độ cao, hợp kim thấp sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-2(2004). Thép chủ yếu dùng trong chế tạo nhà xưởng, kết cấu chịu lực, giao thông vận tải, cầu cảng, thanh chắn...
Liên Hệ
Chúng tôi sẽ giúp bạn tìm đúng giải pháp cho đam mê của bạn.
ĐĂNG KÝ NHẬN EMAIL CẬP NHẬT
Để lại email để nhận thông tin mới nhất.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây