THÉP TẤM ASTM A572 GR50

( Mã sản phẩm : S000043 )
Giá bán: Liên hệ
Thông tin sản phẩm

Thép hợp kim thấp cường lực cao Lớp 50 là một lớp thép hợp kim thấp với nhiều ứng dụng cần thiết tăng cường lực trên mỗi đơn vị trọng lượng.

Liên hệ 0912 211 699 (Miễn phí) để được tư vấn
Thép Việt Nhật cam kết:
  • Sản phẩm nhập khẩu chính hãng

  • Bảo hành tại các showroom Việt Nhật

  • Giao hàng toàn quốc với chi phí rẻ nhất

  • Mở rộng hệ thống showroom rộng khắp.

Lớp 50 là một lớp thép hợp kim thấp với nhiều ứng dụng cần thiết tăng cường lực trên mỗi đơn vị trọng lượng. Ít có loại thép hợp kimm nào cung cấp đầy đủ sức mạnh yêu cầu hơn mác thép này so với các loại thép hợp kim cacbon thông thường. Thép hợp kim ASTM A572 lớp 50 được sử dụng trong những ứng dụng chung như bắt vít, tán đinh, hàn. Lớp 50 là thép Columbium - Vanadi yêu cầu sức cong  tối thiểu 50.000 PSI.  Ngoài ra , ASTM A572 Grade 50 được ghi nhận là tăng khả năng chống ăn mòn khí quyển. Lớp 50 là thép hợp kim có nhiều nhân tố cấu thành hơn thép cacbon thuần do đó khó tạo thành khuôn,mẫu. Lớp 50 khó cắt lạnh nhưng dễ uốn cong, tạo hình nhưng đòi hỏi lực nhiều hơn thép cacbon thuần

THÀNH PHẦN HÓA HỌC
  Carbon (C) Manganese (Mn) Silicon (Si) Vanadium (V) Niobium (Nb) Phosphorus (P) Sulfur (S)
               
Trên 1-1/2" in 0.23 1.35 0.15-0.4 0.01-0.05 0.005-0.05 0.04 0.05
Dưới 1-1/2" in 0.23 1.35 0.4 0.01-0.05 0.005-0.05 0.04 0.05
 
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Sức căng  (PSI) Sức cong (PSI) Độ  dãn dài % ở  50,8mm  Độ cứng Brinell
65,000 50,000 19 135
ASTM A572 Grade 50 có độ dãn dài ở 8in": 16%
 
Ứng dụng:
THÉP ASTM A572 Grade 50 được xem như là con ngựa đa năng và được sử dụng trong nhiều ứng dụng. Các nhà máy thép được trang bị  dầm nặng với lớp 50. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng cơ cấu, thiết bị xây dựng hạng nặng, kết cấu xây dựng, nhiệm vụ nặng nề neo hệ thống, khung xe , cột, lớp lót, băng tải , phần chứa chất nổ, hình dạng kết cấu thép,  công nghiệp ô tô, đóng tàu, cầu cảng, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí chế tạo, kiến trúc xây dựng, container  và các ứng dụng yêu cầu chịu lực cao cho mỗi tỷ lệ trọng lượng .
Tính chất cắt và hàn
Được cắt với tỷ lệ 66% của  B1112. Tốc độ cắt trung bình 110 ft/min. Dễ dàng hàn
Nhiệt trị
 
Lớp 50 thường được sử dụng trong " như được cung cấp điều kiện" . Ủ , nếu cần thiết , có thể được thực hiện ở 1700 ° F và lò chậm nguội .
 
Dung sai
 
Dung sai vượt chiều dày, chiều rộng, đơn vị đo inch
Độ dày (Inches) Từ 47" 48 to 59" 60 to 71" 72 to 83" 84 to 95" 96 to 107" 108 to 119" 120 to 131" 132 to 143" 144 to 167"
To under 1/4 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.04 -
1/4 to under 5/16 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.04 0.04 -
5/16 to under 3/8 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.04 0.04 0.05
3/8 to under 5/8 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.04 0.04 0.05 0.06
3/4 to under 1 0.03 0.03 0.03 0.03 0.04 0.04 0.05 0.05 0.06 0.07
1 to under 2 0.06 0.06 0.06 0.06 0.06 0.07 0.08 0.10 0.10 0.11
2 to under 3 0.09 0.09 0.09 0.10 0.10 0.11 0.12 0.13 0.14 0.15
3 to under 4 0.11 0.11 0.11 0.11 0.11 0.13 0.14 0.14 0.14 0.15
4 to under 6 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.20

 
 
 
 
Dung sai  Độ phẳng với với kích thước chiều rộng cho phép, đơn vị đo inch
Độ dày Lbs/Sq. FT > 36 36 > 48 48 > 60 60 > 72 72 > 84 84 > 96 96>108"
Under 1/4" > 10.2# 0.81 1.13 1.38 1.88 2.00 2.25 2.38
1/4 to under 3/8 10.2 > 15.3 0.75 0.94 1.13 1.38 1.75 1.88 2.00
3/8 to under 1/2 15.3 > 20.4 0.75 0.88 0.94 0.94 1.13 1.31 1.50
1/2 to under 3/4 20.4 > 30.6 0.63 0.75 0.81 0.88 1.00 1.13 1.25
3/4 to under 1 30.6 > 40.8 0.63 0.75 0.88 0.88 0.94 1.00 1.13
1 to under 2 40.8 > 81.7 0.56 0.63 0.75 0.81 0.88 0.94 1.00
2 to under 4 81.7 > 163.4 0.50 0.56 0.69 0.75 0.75 0.75 0.75
4 to under 6 163.4 > 245.0 0.56 0.69 0.75 0.75 0.88 0.88 0.94
6 to under 8 245.0 > 326.7 0.63 0.75 0.75 0.94

  Ý kiến bạn đọc

     

 

Sản phẩm cùng loại
THÉP TẤM SCM440/42CrMo4/ 40CrMo/AISI 4140
Giá bán: 45.000 đ
THÉP TẤM SCM440/42CrMo4/ 40CrMo/AISI 4140 thép tấm hợp kim chế tạo máy với thành phần chính Cr 0.9-1-2 và Mo 0.15-0.30
THÉP TẤM TẤM KẾT CẤU HÀN KHÔNG HỢP KIM S355J2
Giá bán: 30.000 đ
Thép tấm S355J2 là thép tấm kết cấu hàn, không hợp kim, thích hợp cho việc tạo hình lạnh, uốn cong, gấp viền, gấp mép, hàn sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-2:2004
THÉP TẤM S420M, S420ML NHẬP KHẨU GIÁ RẺ
Giá bán: 25.000 đ
 THép tấm S420ML, thép tấm S420M là thép tấm kết cấu hàn, hạt mịn đã được chuẩn hóa, sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu EN10025-4 (2004), thép tấm cường lực cao, thép tấm chịu nhiệt, thép tấm thường hóa...

Tiêu chuẩn: EN 10025-4: 2004, tiêu chuẩn Châu Âu về thép kết cấu cán nóng. Phần 4 - Điều kiện giao hàng kỹ thuật đối với thép kết cấu hạt mịn có thể hàn được cán nhiệt điện tử. Các loại thép quy định trong tiêu chuẩn này được thiết kế để sử dụng cho các bộ phận chịu tải nặng của kết cấu hàn như cầu, cống thoát lũ, bể chứa, bể cấp nước, v.v., để phục vụ ở nhiệt độ môi trường và nhiệt độ thấp.
THÉP TẤM  NHẬP KHẨU S355ML
Giá bán: 25.000 đ
Thép tấm S355ML được sản xuất theo tiêu chuẩn định danh EN10025-4. THép tấm kết cấu hàn, hạt tinh, thường hóa, thép tấm cường lực cao
 THÉP TẤM TIÊU CHUẨN EN10025-4
Giá bán: 25.000 đ
Thép tấm EN10025-4 là thép tấm kết cấu với điều kiện giao hàng là thép kết cấu hàn, hạt tinh mịn, thép tấm cường lực cao, thép tấm chịu nhiệt, thép tấm sử dụng làm bồn chứa gaz, xăng dầu, thép tấm sử dụng làm cầu cảng, giàn khoan…
THÉP TẤM S355JR NHẬP KHẨU GIÁ RẺ
Giá bán: 25.000 đ
THép tấm S355JR là thép tấm kết cấu hàn, thép tấm cường độ cao, hợp kim thấp sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-2(2004). Thép chủ yếu dùng trong chế tạo nhà xưởng, kết cấu chịu lực, giao thông vận tải, cầu cảng, thanh chắn...
Sản phẩm bạn vừa xem
THÉP TẤM EN10025-3
Giá bán: 25.000 đ
Thép tấm EN10025-3 là thép tấm kết cấu chung, không hợp kim, đã được thường hóa, chuẩn hóa. THép chủ yếu giành cho mục đích là khung xương nhà xưởng, cầu đường, máy móc....
THÉP TẤM E295
Giá bán: 20.000 đ
Thép tấm E295 được sản xuất theo tiêu chuẩn định danh EN10025-2
Thép tấm E185,
Thép tấm E295,
thép tấm E355,
thép tấm E360,
THÉP TRÒN 40Cr
Giá bán: 10.000 đ
Thép tròn đặc 40Cr là thép cấu trúc, thép chế tạo máy hợp kim chất lượng cao đã được trải qua quá trình nhiệt luyện. Thép được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077 của Trung Quốc
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 90
Giá bán: Liên hệ


THÉP ỐNG ĐÚC Ф 90 là loại thép ống có đường kính kích thước ống danh nghĩa DN 90, OD 88.9mm với các độ dày từ 2mm - 15mm. Thép ống đúc phi 114, Thép ống đúc phi 141, Thép ống đúc phi 219, Thép ống đúc phi 273, Thép ống đúc phi325, ..Thép ống đúc phi 610

THÉP ỐNG ĐÚC PHI 610
Giá bán: Liên hệ

Thép ống đúc Ф 610 là loại thép ống có đường kính lớn kích thước ống danh nghĩa DN 600, OD 610
Độ dày từ 5.54mm – 60mm

THÉP TẤM HARDOX 400
Giá bán: Liên hệ

THÉP TẤM HARDOX 400. Còn gọi là thép tấm chịu mài mòn, thép tấm kháng lại sự mài mòn

Liên Hệ
Chúng tôi sẽ giúp bạn tìm đúng giải pháp cho đam mê của bạn.
ĐĂNG KÝ NHẬN EMAIL CẬP NHẬT
Để lại email để nhận thông tin mới nhất.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây