THÉP TRÒN SUJ2

( Mã sản phẩm : S000098 )
Giá bán: Liên hệ
Thông tin sản phẩm

Thép tròn SUJ2 được định danh theo tiêu chuẩn JIS G4805
Thép SUJ2 được định danh do tính chất chịu mài mòn tốt, thép hợp kim chất lượng cao.

Liên hệ 0912 211 699 (Miễn phí) để được tư vấn
Thép Việt Nhật cam kết:
  • Sản phẩm nhập khẩu chính hãng

  • Bảo hành tại các showroom Việt Nhật

  • Giao hàng toàn quốc với chi phí rẻ nhất

  • Mở rộng hệ thống showroom rộng khắp.

TÍnh chất của thép phụ thuộc vào thành phần hợp kim carbon cao. Sau quá trình tôi thép, xử lý nhiệt, độ cungs đạt được tới 54HRC. Sau quá trình ủ thép, độ cứng đạt được trên 250 HB.

Thành phần hóa học
 
C(%) 0.95-1.10 Si(%) 0.15-0.35 Mn(%) 0.50 max P(%) ≤0.025
S(%) ≤0.025 Cr(%) 1.30-1.60        
 
Mác thép tương đương
 
Mỹ Đức Trung Quốc Nhật Pháp Anh Ý Ba lan ISO Hàn Quốc Thụy Điển Tây Ban Nha
AISI/SAE/ASTM/UNS DIN,WNr GB JIS AFNOR BS UNI PN ISO KS SS UNE
 E52100 / G52986 100Cr6 / 1.3505 GCr15 SUJ2 100C6 535A99     100Cr6(B1) STB2 SKF3  
                       
 
Quá trình nhiệt luyện
Ủ thép
Làm nóng từ từ tới nhiệt độ 790-810 độ C, cho phép đủ thời gian, để thép hình thành thông qua quá trình nung nóng nhiệt rồi làm lạnh từ từ trong lò. Các cách ủ khác nhau cho độ cứng thép khác nhau. Độ cứng của thép SUJ2 đạt được tối đa 248 HB
Làm cứng thép ( xử lý nhiệt)
Nung nóng tới nhiệt độ 860 độ C rồi tôi thép trong giàu để đạt độ cứng 62-66 HRC. Nhiệt độ cao 650-700 độ C, làm lạnh từ từ trong không khú thì độ cứng đạt được 22-30 HRC.
Ram thép
Ram thép tại nhiệt độ 480-530 độ C. Ngâm thép trong nhiệt độ định sẵn đẻ ít nhất 1h cho 25mm. Giá trị độ cứng đạt được khác nhau tại nhiệt độ khác nhau : 150°C-61HRc,200°C-60HRC,300°C-56HRC,400°C-51HRC,500°C-43HRC,550°C-38HRC,600°C-33HRC,650°C-29HRC.
Tính chất cơ lý
Độ bền kéo Giới hạn chảy Độ dãn dài Giảm diện tích Độ cứng (hàng cán nóng) Hardness (Cold Drawn)
σb (MPa):≥1274(130) σ0.2 (MPa):≥1176(120) δ10 (%):≥5 ψ (%):≥25 ≤321HB;  
           

 
 
Ứng dụng
Vì thép SUJ2 có khả năng tải lực tốt, chống ăn mòn tốt, chịu được độ mỏi của thép cao, độ cứng cao nên được ứng dụng chủ yếu trong vòng bi, ổ trục, máy kéo hạng nặng, công nghiệp nặng, chi tiết máy..

  Ý kiến bạn đọc

     

 

Sản phẩm cùng loại
THÉP TRÒN ĐẶC 40CrNiMoA
Giá bán: 70.000 đ
40CrNiMoA sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077-1988 của Trung QUốc. Do đó, thép 40CrNiMoA chỉ có xuất xứ Trung Quốc. Người anh em của nó là GB/T 1229 40CrNiMo cũng chỉ là mác thép Trung Quốc
THÉP TRÒN ĐẶC AISI4140, 42CrMo4, 40CrMo, SCM440
Giá bán: 35.000 đ
Thép tròn đặc hợp kim Chrome - Molyb được sử dụng rộng rãi trong chế tạo này, trong chế tạo ô tô, bánh răng, trục truyền động do khả năng chống lại mài mòn, chống lại oxy hóa cao, có tải lực tốt, độ bền cơ lý tốt.
Thép tròn đặc AISI 4140 của Mỹ,
Thép tròn đặc 42CrMo4 của Châu Âu,
Thép tròn đặc 40CrMo của Trung QUốc, 
Thép tròn đặc SCM440 của Nhật Bản,
THÉP TRÒN ĐẶC 45XHM
Giá bán: 70.000 đ
Thép tròn đặc 45XHM là thép hợp kim Cr-Molip-Niken dùng chế tạo máy như thép tròn đặc JIS g4103 SNCM439, thép tròn đặc 40CrNiMo, thép tròn đặc 36CrNimo4, thép tròn đặc 34CrNiMo6
THÉP TRÒN ĐẶC 36CrNiMo4 NHẬP KHẨU
Giá bán: 60.000 đ
THÉP TRÒN ĐẶC 36CrNiMo4 được sử dụng rộng rãi : Trục tải nặng, trục, bánh răng hạng nặng, trục xoay, chốt, đinh tán, ống kẹp, bu lông, khớp nối, đĩa xích, bánh răng, thanh xoắn, thanh nối, thanh xà beng, bộ phận băng tải, thủy lực rèn, trục khuỷu thép rèn….
THÉP TRÒN ĐẶC  AISI 4130
Giá bán: 30.000 đ
Thép chế tạo AISI 4130 được cung ứng với nhiều loại, thép tròn đặc AISI 4130, theps vuông đặc AISI 4130, thép thanh,thép tấm, thép ống đúc aisi 4130. Thép AISI 4130 đuợc định danh là thép hợp kim thấp, carbon trng bình,  chứa 1% Cr, 0.2% Mo cũng như các nguyên tố kim loại mạnh khác
THÉP TRÒN ĐẶC AISI 4340
Giá bán: 60.000 đ
Thép tròn đặc AISI 4340 cũng được biết như một loại thép hợp kim của Chrome và Molip, niken.
Liên Hệ
Chúng tôi sẽ giúp bạn tìm đúng giải pháp cho đam mê của bạn.
ĐĂNG KÝ NHẬN EMAIL CẬP NHẬT
Để lại email để nhận thông tin mới nhất.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây