THÉP TRÒN ĐẶC S60C

( Mã sản phẩm : S000106 )
Giá bán : 10.000đ
Thông tin sản phẩm
Thép tròn C60, S60C là thép chế tạo cơ khí có hàm lượng carbon trung bình 0.57-0.65% carbon như tiêu chuẩn EN10083.
Số lượng
Liên hệ 0912 211 699 (Miễn phí) để được tư vấn
Thép Việt Nhật cam kết:
  • Sản phẩm nhập khẩu chính hãng

  • Bảo hành tại các showroom Việt Nhật

  • Giao hàng toàn quốc với chi phí rẻ nhất

  • Mở rộng hệ thống showroom rộng khắp.

Thép tròn đặc S60C
Nó có tính chất tương tự như thép S55C/ C55 nhưng có độ cứng cao hơn, độ bền kéo cao hơn do hàm lượng carbon lớn hơn. C60/S60C rất khó để hàn và chế tạo vì hàm lượng caron khá cao. Mác thép này được cung cấp khi chưa làm cứng và điều kiện thường hoá thép
1.Kích thước cung ứng
Thép tròn cán nóng: Φ20-Φ600mm, Dài 6m, 5.5m, 5.8m và cắt quy cách

2.Thành phần hoá học
Grade C Mn P S Si Cr Mo Ni Cr+Mo+Ni
C60/1.0601 0.57-0.65 0.60-0.90 ≤ 0.045 ≤ 0.045 ≤ 0.4 ≤ 0.4 ≤ 0.1 ≤ 0.4 ≤ 0.63
C60E/1.1221 0.57-0.65 0.60-0.90 ≤ 0.03 ≤ 0.035 ≤ 0.4 ≤ 0.4 ≤ 0.1 ≤ 0.4 ≤ 0.63
C60R/1.1223 0.57-0.65 0.60-0.90 ≤ 0.03 0.02-0.04 ≤ 0.4 ≤ 0.4 ≤ 0.1 ≤ 0.4 ≤ 0.63

3.Tiêu chuẩn tương đương
USA UK China Japan Australia
1060 070M60 60# S60C 1060

4. Tính chất cơ lý
Tính chất cơ lý tại nhiệt độ phòng trong điều kiện tôi và ram thép
 (+QT)
Giới hạn chảy
Mpa
≥580 ≥520 ≥450
Độ bền kéo
Mpa
850-1000 800-950 750-900
Độ dãn dài, % ≥11 ≥13 ≥14
Giảm diện tích,% ≥25 ≥30 ≥35
 
Tính chất cơ lý của thép tại nhiệt độ thường và thường hoá thép (+N)
Giới hạn chảy Mpa ≥380 ≥340 ≥310
Độ bền kéo Mpa ≥710 ≥670 ≥650
Độ dãn dài, % ≥10 ≥11 ≥11

5. Rèn thép
Thép tròn C60rèn thép tại :900 – 1100°C, làm lạnh từ từ chậm nhất có thể tại nhiệt độ phòng sau khi rèn

6.Nhiệt luyện
  • Thường hoá thép (Normalizing):  820 – 880°C, làm lạnh trong không khí
  • Thường hoá nhẹ (Soft Annealing) :680 – 710°C, làm lạnh trong lò luyện
  • Làm cứng (Hardening) :810 – 850°C, làm cứng trong môi trường nước hoặc dầu
  • Tôi/ram (Tempering) :550 – 660°C, làm cứng trong không khí
7. Độc cứng bề mặt
  • Nhiệt trị để tang cường độ cứng bề mặt (+S):Max 255HB
  • Thường hoá nhẹ (+A):Max 241HB
Độc ứng danh nghĩa+H (Độ cứng HRC –  mm)
HRC - mm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 13 15 20 25 30
MAX 67 66 65 63 62 59 54 47 39 37 36 35 34 33 31 30
MIN 60 57 50 39 35 33 32 31 30 29 28 27 26 25 23 21

8.Ứng dụng
Thép tròn S60C là thép không hợp kim, nhiệt luyện, cán nóng. Nó sử dụng chủ yếu chế tạo các thành phần cơ khí và thiết bị xe, phương tiện vận tải. Ứng dụng điển hình như: bánh xe, vành, trục răng, xi lanh, trục, trục, ghim, tua vít, kìm và các mặt hàng tương tự.

 

  Ý kiến bạn đọc

     

 

Sản phẩm cùng loại
THÉP TRÒN ĐẶC 42CrMoA
Giá bán: 30.000 đ
Thép tròn đặc 42CrMoA sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077-2015 của Trung Quốc, có độ bền cao, dẻo dai, chất lượng cao, độ tinh khiết cao, không tạp chất, dùng chủ yếu cho tiện ren và bulon
THÉP TRÒN ĐẶC 40CrNiMoA
Giá bán: 70.000 đ
40CrNiMoA sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077-1988 của Trung QUốc. Do đó, thép 40CrNiMoA chỉ có xuất xứ Trung Quốc. Người anh em của nó là GB/T 1229 40CrNiMo cũng chỉ là mác thép Trung Quốc
THÉP TRÒN ĐẶC AISI4140, 42CrMo4, 40CrMo, SCM440
Giá bán: 35.000 đ
Thép tròn đặc hợp kim Chrome - Molyb được sử dụng rộng rãi trong chế tạo này, trong chế tạo ô tô, bánh răng, trục truyền động do khả năng chống lại mài mòn, chống lại oxy hóa cao, có tải lực tốt, độ bền cơ lý tốt.
Thép tròn đặc AISI 4140 của Mỹ,
Thép tròn đặc 42CrMo4 của Châu Âu,
Thép tròn đặc 40CrMo của Trung QUốc, 
Thép tròn đặc SCM440 của Nhật Bản,
THÉP TRÒN ĐẶC 45XHM
Giá bán: 70.000 đ
Thép tròn đặc 45XHM là thép hợp kim Cr-Molip-Niken dùng chế tạo máy như thép tròn đặc JIS g4103 SNCM439, thép tròn đặc 40CrNiMo, thép tròn đặc 36CrNimo4, thép tròn đặc 34CrNiMo6
THÉP TRÒN ĐẶC 36CrNiMo4 NHẬP KHẨU
Giá bán: 60.000 đ
THÉP TRÒN ĐẶC 36CrNiMo4 được sử dụng rộng rãi : Trục tải nặng, trục, bánh răng hạng nặng, trục xoay, chốt, đinh tán, ống kẹp, bu lông, khớp nối, đĩa xích, bánh răng, thanh xoắn, thanh nối, thanh xà beng, bộ phận băng tải, thủy lực rèn, trục khuỷu thép rèn….
THÉP TRÒN ĐẶC  AISI 4130
Giá bán: 30.000 đ
Thép chế tạo AISI 4130 được cung ứng với nhiều loại, thép tròn đặc AISI 4130, theps vuông đặc AISI 4130, thép thanh,thép tấm, thép ống đúc aisi 4130. Thép AISI 4130 đuợc định danh là thép hợp kim thấp, carbon trng bình,  chứa 1% Cr, 0.2% Mo cũng như các nguyên tố kim loại mạnh khác
Liên Hệ
Chúng tôi sẽ giúp bạn tìm đúng giải pháp cho đam mê của bạn.
ĐĂNG KÝ NHẬN EMAIL CẬP NHẬT
Để lại email để nhận thông tin mới nhất.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây