THÉP TRÒN ĐẶC 100Cr6

( Mã sản phẩm : S000119 )
Giá bán : 30.000đ
Thông tin sản phẩm
Thép tròn đặc 100Cr6 được định danh cho thép carbon chịu lực chất lượng cao 100Cr6 được sử dụng trong sản xuất chống trầy xước và chịu lực. Mác thép 100Cr6 cũng là mác được phổ biến nhất được sử dụng của tiêu chuẩn DIN 17230 cho thép carbon chống trầy xước chịu lực cao/
Số lượng
Liên hệ 0912 211 699 (Miễn phí) để được tư vấn
Thép Việt Nhật cam kết:
  • Sản phẩm nhập khẩu chính hãng

  • Bảo hành tại các showroom Việt Nhật

  • Giao hàng toàn quốc với chi phí rẻ nhất

  • Mở rộng hệ thống showroom rộng khắp.


Thép chịu lực cao 100Cr6  là gì?
DIN 17230 100Cr6  là thép chịu lực có hàm lượng carbon và crom cao, chứa hợp kim thấp cho phép thép được làm cứng và được chú ý sử dụng đặc biệt cho các chi tiết máy chịu lực
Thép chịu lực 100Cr6  là một loại thép đặc biệt có tính năng cưỡng lại quá trình cán, kéo và giảm độ mỏi của thép. Thép carbon và Crom cao, thép chế tạo cơ khí và một vài loại thép không gỉ cưỡng lại sự ăn mòn kim loại, đươc sử dụng cho chế tạo vật liệu chịu lực.
Lợi thế của thép crom chịu lực 100Cr6
  • Độ cứng rất cao từ 60-67 HRC tại nhiệt độ phòng sau khi được nhiệt luyện
  • Thép có hàm lượng hợp kim cao giữa thép carbon và crom
  • Hoạt động liên tục tại nhiệt độ cao
  • Được sử dụng trong con lăn, bóng lăn, cán, trục cán
  • Tính đồng chất cao
  • Chi phí hiệu quả
  • Vòng đời sản phẩm được kéo dài hơn rất nhiều so với các hợp kim carbon và chrom đồng dạng
1. Các dạng thép được cung ứng
Thép tròn đặc 100Cr6: 18mm – 300mm
Thép tấm
100Cr6  : dày 30mm –300mm x rộng  200mm – 800mm
Tiến trình sản xuất: Cán nóng, cán nguội, rèn
Bề mặt hoàn thiện: màu đen, gia công thô, quay, đánh bóng hoặc theo yêu cầu nhất định.

2. Mác thép tương đương thép tròn đặc 100Cr6
Xuất xứ Mỹ Đức Nhật Anh
Tiêu chuẩn ASTM A295 DIN 17230 JIS G4805 BS 970
Mác thép 52100 100Cr6/1.3505 SUJ2 535A99/EN31
3. Thành phần hóa học thép tròn đặc 100Cr6
Tiêu chuẩn Mác thép C Mn P S Si Ni Cr Cu Mo
ASTM A295 52100 0.93-1.05 0.25-0.45 0.025 0.015 0.15-0.35 0.25 1.35-1.60 0.30 0.10
DIN 17230 100Cr6/1.3505 0.90-1.05 0.25-0.45 0.030 0.025 0.15-0.35 0.30 1.35-1.65 0.30
JIS G4805 SUJ2 0.95-1.10 0.50 0.025 0.025 0.15-0.35 1.30-1.60
BS 970 535A99/EN31 0.95-1.10 0.40-0.70 0.10-0.35 1.20-1.60


4. Tính chất cơ lý thép tròn đặc 100Cr6
Tính chất Metric Imperial
Mô đum Bulk 140 GPa 20300 ksi
Mô đum cắt 80 GPa 11600 ksi
Mô đum đàn hồi 190-210 GPa 27557-30458 ksi
Tỷ lệ độc 0.27-0.30 0.27-0.30
Độ cứng  Brinell
Độ cứng Knoop (chuyển đổi từ Rockwell) 875 875
Độ cứng  Rockwell C (tôi dầu150°C) 62 62
Độ cứng Rockwell C (tôi nước từ 150°C) 64 64
Độ cứng  Rockwell C (tôi trong dầu) 64 64
Độ cứng Rockwell C (tôi trong nước) 66 66
Độ cứng Vicker (Đổi từ rockwell) 848 848
     
  • Tính chất vật lý thép tròn đặc 100Cr6
Tính chất Metric Imperial
Trong lượng riêng 7.81 g/cm3 0.282 lb/in³
Nhiệt dung riêng 1424°C 2595°F
  • Tính chất nhiệt thép tròn đặc 100Cr6
Tính chất Metric Imperial
Giãn nở vì nhiệt (@ 23-280°C/73.4- 36°F, ủ) 11.9 µm/m°C 6.61 µin/in°F
Dẫn nhiệt 46.6 W/mK 323 BTU in/hr.ft².°F
5. Rèn thép thép tròn đặc 100Cr6
100Cr6 được rèn tại nhiệt độ 927 tới 1205°C, không nên rèn dưới 925ºC.
Nhiệt trị trước khi rèn phải đạt 745ºC trong 4-6 giờ liên tục và làm lạnh trong không khí.
 6. Nhiệt luyện
Thép hợp kim 100Cr6 được nhiệt trị tại 816°Cbằng cách tôi trong dầu. Trước khi tạo hình, nên được thường hóa tại nhiệt độ 872°C và sau đó làm lạnh từ từ trong không khí để giảm căng thẳng cho thép/
Hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao
Nhiệt độc môi trường làm việc cho phép từ 205 tới 538°C.
Ủ thép (Annealing) Nhiệt ủ khuyến cáo
  • 1500ºF (815ºC) trong 3 giờ
  • 1350ºF (735ºC) trong  4 giờ
  • 1250ºF (675ºC)  trong 3 giờ
  • Làm lạnh chậm 1000ºF (540ºC) trong không khí
Tôi thép (Quenching)
Thép mang hợp kim 100Cr6 có thể được làm cứng bằng cách làm nguội trong nước từ 801-829 độ hoặc làm nguội trong dầu từ 816-842 độ.
Nhiệt độ
Nhiệt độ đến độ cứng mong muốn được chỉ định bằng cách ủ các đường cong sau khi làm nguội bằng nước hoặc dầu.
7. Ứng dụng của thép chịu lực 100Cr6
Thép hợp kim 100Cr6  thép chịu lực chủ yếu được sử dụng để sản xuất vòng bi máy bay và các bộ phận chịu ứng suất cao khác. Loại thép 52100 này tốt nhất là hồ quang chân không được nấu chảy lại để mang lại hiệu suất tối ưu.
Các ứng dụng điển hình: Sản xuất vòng bi, khớp CV, vít bi, đồng hồ đo, dao v.v.
Otai Steel là một trong những nhà cung cấp thép đặc biệt đáng tin cậy và nghiêm túc về vật liệu thép chịu lực 100Cr6. Chúng tôi chứng khoán và xuất khẩu thép chịu lực như vậy trên toàn thế giới. Vào cuối mỗi tháng, chúng tôi có thể có khoảng 100Cr6  vật liệu thép chịu lực để bán hoặc giảm giá. Bạn có thể tự do yêu cầu giá thép chịu lực 100Cr6  bất cứ lúc nào.

 

  Ý kiến bạn đọc

     

 

Sản phẩm cùng loại
THÉP TRÒN ĐẶC 20CrMo
Giá bán: 30.000 đ
Thép 20CrMo là một loại thép hợp kim của Trung Quốc, sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077 dùng cho mục đích kỹ thuật và kết cấu cơ khí, thường được sử dụng trong quá trình làm nguội hoặc tôi luyện hoặc cacbon hóa và làm nguội.
THÉP CÔNG CỤ AISI A2
Giá bán: 1.000 đ
Thép công cụ AISI A2 là một trong những loại thép làm nguội nhóm ‘A’ theo tiêu chuẩn ASTM A681. Thép công cụ A2 là loại thép công cụ hợp kim crom đa năng, tôi bằng khí, thay thế cho thép công cụ O1 khi cần tôi an toàn hơn, ít biến dạng hơn và tăng khả năng chống mài mòn.
THÉP TRÒN ĐẶC 42CrMoA
Giá bán: 30.000 đ
Thép tròn đặc 42CrMoA sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077-2015 của Trung Quốc, có độ bền cao, dẻo dai, chất lượng cao, độ tinh khiết cao, không tạp chất, dùng chủ yếu cho tiện ren và bulon
THÉP TRÒN ĐẶC 40CrNiMoA
Giá bán: 70.000 đ
40CrNiMoA sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077-1988 của Trung QUốc. Do đó, thép 40CrNiMoA chỉ có xuất xứ Trung Quốc. Người anh em của nó là GB/T 1229 40CrNiMo cũng chỉ là mác thép Trung Quốc
THÉP TRÒN ĐẶC AISI4140, 42CrMo4, 40CrMo, SCM440
Giá bán: 35.000 đ
Thép tròn đặc hợp kim Chrome - Molyb được sử dụng rộng rãi trong chế tạo này, trong chế tạo ô tô, bánh răng, trục truyền động do khả năng chống lại mài mòn, chống lại oxy hóa cao, có tải lực tốt, độ bền cơ lý tốt.
Thép tròn đặc AISI 4140 của Mỹ,
Thép tròn đặc 42CrMo4 của Châu Âu,
Thép tròn đặc 40CrMo của Trung QUốc, 
Thép tròn đặc SCM440 của Nhật Bản,
THÉP TRÒN ĐẶC 45XHM
Giá bán: 70.000 đ
Thép tròn đặc 45XHM là thép hợp kim Cr-Molip-Niken dùng chế tạo máy như thép tròn đặc JIS g4103 SNCM439, thép tròn đặc 40CrNiMo, thép tròn đặc 36CrNimo4, thép tròn đặc 34CrNiMo6
Liên Hệ
Chúng tôi sẽ giúp bạn tìm đúng giải pháp cho đam mê của bạn.
ĐĂNG KÝ NHẬN EMAIL CẬP NHẬT
Để lại email để nhận thông tin mới nhất.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây